TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tác động từ bên ngoài

tác động từ bên ngoài

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngoại lai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không phải bản chất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

tác động từ bên ngoài

extrinsisch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie benötigen keine Schalterbetätigung von außen. Sie reagieren selbstständig.

Các cảm biến này tự phản ứng mà không cần tác động từ bên ngoài.

Die mit der Stauklappe fest verbundene Kompensationsklappe gleicht im Zusammenwirken mit dem Luftpolster der Dämpfungskammer von außen einwirkende mechanische Schwingungen aus.

Tấm chống rung (gắn chặt với tấm đo gió) cùng với không khí đệm trong buồng giảm rung khử bớt những dao động cơ học do tác động từ bên ngoài.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

extrinsisch /(Adj.) (bes. Psych, Pâd.)/

tác động từ bên ngoài; ngoại lai; không phải bản chất;