Việt
st
Sách Sáng thế
khởi nguyên
căn nguyên
Anh
s.t.
stoke
stokes
genesis
Đức
Pháp
Mit Hilfe von Ziffern am Ende des Kurznamens werden die Gütegruppe (-1, -2 oder -3, z. B. St 44-3) und der Gewährleistungsumfang (.1, .2, ..., .9, z. B. St 45.4) festgelegt.
Các chữ số đứng ở cuối tên tắt dùng để chỉ nhóm chất lượng vật liệu (-1, -2 hoặc -3, t.d. St 44-3) và phạm vi bảo đảm chất lượng (.1, .2, ..., .9, T.d. St 45.4).
Soll noch nach der Art des Faser- oder Whiskermetalls unterschieden werden, kann dies durch einen Vorsatz vor dem Zeichen für die Faseroder Whiskerart geschehen, z. B. Cu-MFK (Cu für Kupfer) oder St-MFK (St für Stahl).
Nếu cần phải phân biệt loại sợi kim loại với sợi tinh thể kim loại (Whiskermetalls), thì có thể viết ký hiệu (kim loại) trước ký hiệu của loại sợi kim loại hoặc loại sợi tinh thể, t.d. Cu-MFK (Cu: Ký hiệu của đồng) hoặc St-MFK (St ký hiệu của thép).
So werden z. B. für den Stahl St 45.4 Zugfestigkeit, Bruch dehnung, Streckgrenze und Falt- oder Stauchversuch garantiert.
T.d. đối với thép St 45.4 thì độ bền kéo, độ giãn gãy, giới hạn chảy và các kết quả thử nghiệm gấp hoặc thử nén đều được bảo đảm.
Unlegierte Baustähle, z.B. S235JR (St 37-2), E335 (St 60)
Thép kết cấu không pha hợp kim, thí dụ S235JR (St 37-2), E335 (St 60)
Sách Sáng thế, St, khởi nguyên, căn nguyên
stoke, stokes /điện lạnh/
st (đơn vị độ nhớt động)
[DE] s.t. (sine tempore )
[EN] s.t. (sine tempore ) (Latin abbreviation indicating that a class or lecture will begin punctually at the given time)
[FR] st (sine tempore)
[VI] st (tempore sin)