TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sinh trong

sinh trong

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

nội sinh

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

Anh

sinh trong

endogenous

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

Đức

sinh trong

endogen

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Zusätzliche CO2-Mengen entstehen durch die Brandrodung großer Waldgebiete.

Những lượng CO2 phụ phát sinh trong việc đốt những khu rừng rộng lớn để làm rẫy.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Sie entstehen da durch, dass beim Erstarren des Formteils in der Form,

Các ứng suất này phát sinh trong quá trình đông đặc của vật đúc trong khuôn.

Der dabei entstehende Wasserdampf wird abgesaugt, um Kondenswasserbildung zu vermeiden.

Hơi nước phát sinh trong quá trình sấy được hút ra để tránh hiện tượng nước ngưng tụ.

Duroplastische Formmassen können gasförmige Stoffe enthalten oder solche beim Pressenentwickeln.

Phôi liệu nhựa nhiệt rắn có thể chứa sẵn khí hoặc do khí phát sinh trong quá trình ép.

Alle in einer Maschine auftretenden Kräfte müssen vom Gestell der Maschine getragen werden, ohne dass dieses dabei Schaden nimmt.

Phần khungmáy phải chịu tất cả các tải phát sinh trong một máy nếu không máy sẽ bị phá hỏng.

Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

sinh trong,nội sinh

[DE] endogen

[EN] endogenous

[VI] sinh trong, nội sinh