TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

siêu lọc

siêu lọc

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Anh

siêu lọc

Ultrafiltration

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

ultrafilter

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

 ultrafilter

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

siêu lọc

Ultrafiltration

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Ultrafilter

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

Pháp

siêu lọc

ultrafiltre

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Ultrafiltration: Abtrennung von Proteinen, Peptiden und ähnlichen Stoffen als Produkt, Abtrennung von Verunreinigungen

Siêu lọc: Tách protein, peptid và các chất tương tự thành sản phẩm, tách các tạp chất

Im industriellen Maßstab wird als Membranverfahren zur Produktanreicherung und Isolierung häufig die Ultrafiltration eingesetzt.

Trên quy mô công nghiệp biện pháp lọc màng để nâng cao sản phẩm và cách ly thường được sử dụng là siêu lọc.

Ultrafiltration. Sie ist geeignet zur schonenden Aufkonzentrierung und Isolierung von Proteinen wie Enzymen, Hormonen, Blutproteinen, Antikörpern oder von Viren.

Siêu lọc phù hợp cho quá trình đậm đặc và cô lập protein chẳng hạn như enzyme, hormone, protein máu, kháng thể hoặc từ virus.

Technisch wird die Ultrafiltration in der Regel mit Membranmodulen als Crossflow-Filtration bei einem Druck von bis zu 10 bar durchgeführt (Seite 185).

Về mặt kỹ thuật, phương pháp siêu lọc thường được thực hiện bằng các mô đun màng như lọc crossflow với một áp suất lên đến 10 bar (trang 185).

Je nach Aufgabenstellung (z.B. Mikro-, Ultra- oder Nanofiltration) und Membrantyp (z.B. Schlauch- oder Flachmembranen, gibt es unterschiedliche Modulbauarten, wie (Bild 3):

Tùy chức năng (thí dụ vi lọc, siêu lọc hay lọc nano) và loại màng (thí dụ màng ống hoặc màng phẳng sẽ có nhiều loại mô đun khác nhau như Hình 3):

Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Ultrafiltration

[EN] ultrafiltration

[VI] siêu lọc

Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Ultrafiltration

[EN] Ultrafiltration

[VI] Siêu lọc

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 ultrafilter /toán & tin/

siêu lọc

Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

siêu lọc

[DE] Ultrafiltration,

[EN] Ultrafiltration,

[VI] siêu lọc

Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

ultrafilter

[DE] Ultrafilter

[VI] siêu lọc

[FR] ultrafiltre