TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

siêu lạnh

siêu lạnh

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

Anh

siêu lạnh

supercooling

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

Superfreeze

 
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

Ultracold

 
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Eine Zellbank ist die Sammlung von meist mehreren hundert Vials mit identischen Zellen, die mittels validierter Verfahren in der Regel in der Gasphase über flüssigem Stickstoff (< –150 °C) aufbewahrt werden.

Ngân hàng tế bào là một tập hợp của hàng trăm chai Vials (chai nhỏ chứa vật liệu, có thể dùng kim chích rút ra) với các tế bào giống nhau, được xác thực qua phương pháp đánh giá thông thường được lưu trữ trong tủ đông siêu lạnh với nitơ lỏng (< -150 °C).

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Für Druckbehälter und Rohre in der chemischen und pharmazeutischen Industrie, in Brauereien und Molkereien, in der Salpetersäureverarbeitung und in der Tieftemperaturtechnik.

Dùng cho bồn chịu áp lực và đường ống trong công nghiệp hóa và dược phẩm, nhà máy bia và chế biến sữa, trong ngành chế biến acid nitric và công nghiệp siêu lạnh (ở nhiệt độ thấp).

Gasund Vakuumtechnik, Reaktortechnik, Flüssiggasund Tieftemperaturtechnik, auch aus Präzisionsstahlrohr, für Drücke bis über 1000 bar und Temperaturen bis über 1000 °C.

Dùng trong kỹ thuật khí và chân không, bình phản ứng, kỹ thuật khí hóa lỏng và siêu lạnh, cũng ở dạng ống thép chính xác, cho áp suất đến trên 1000 bar và nhiệt độ đến trên 1000 °C.

Für Füllkörper, Apparate, Behälter, Armaturen u. Ä. in der Tieftemperaturtechnik (bis – 200 °C), Chemie-, Papier-, Kunstdünger-, Nahrungs- und Getränkeindustrie.

Dùng làm vật liệu nạp đầy, thiết bị, bình chứa, phụ tùng (t.d. van) v.v. trong kỹ thuật siêu lạnh nhiệt độ âm đến -200°C, công nghiệp hóa học, giấy, phân bón nhân tạo, thực phẩm và nước uống.

Anwendung in der chemischen Industrie, in Brauereien, in der Nahrungs- und Genussmittelindustrie, in der Stickstoff-, Düngemittel-, Salpetersäure-, Leder-, Zucker- und Seifenindustrie sowie in der Tieftemperaturtechnik (bis – 200 °C).

Sử dụng trong công nghiệp hóa, nhà máy nấu bia, chế biến thực phẩm cơ bản và thực phẩm hưởng thụ, công nghiệp sản xuất khí nitơ, phân bón, acid nitric, thuộc da, đường ăn, xà-phòng và công nghệ siêu lạnh (tới -200°C).

Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

Superfreeze

siêu lạnh

Ultracold

siêu lạnh

Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

supercooling

siêu lạnh