TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sai bảo

sai bảo

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ra lệnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hạ lệnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

truyền lệnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỉ thị

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sai khiến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xuống lệnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bảo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khiến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sai khién

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỉ huy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

điều khiển.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gán tên xấu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đặt biệt danh xấu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đặt tên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mệnh d*nh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lấy tên là

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tên là

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gọi là

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tự xưng là

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tự nhận là

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có nghĩa là

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nghĩa là

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

để lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bỏ lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lưu lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tạo khả năng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cho phép

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khiển

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bắt buộc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ép buộc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: das hätte ich mir nicht träumen ~ 1

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tôi không dám mơ mộng vè điều đó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: : laß uns gehen! ta đi đi!

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

laßft uns Freunde sein! chúng ta là những ngưòi bạn.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

sai bảo

befehlen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

.

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

heißen 1

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lassen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

j -m etw zu befehlen háben có

quyền ra lệnh cho ai; 2. chỉ huy, điều khiển.

willkommen heißen 1

chao mủng ai; 2. sai khiến, sai bảo, ra lệnh; II vi 1. tên là, gọi là, tự xưng là, tự nhận là;

soll das heißen 1?

cái này có nghĩa là gì?; III vimp.-

fn in Ruhe [in Frieden] lassen

để cho ai yồu;

etw. fn außer acht lassen

không chú ý đén ai (cái gì);

sich (D)Zeit lassen

không vội vã;

Blut lassen

mát máu;

das Lében lassen

chét;

das Rauchen lassen

bỏ hút thuốc; II vi

sich rasieren lassen

cạo mặt (trong hiệu cắt tóc);

j-n etw. fühlen lassen

cho ai thây gì; 2.:

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

den Soldaten wurde befohlen, die Brücke zu sprengen

các binh lính nhận được lệnh giật sập cây cầu

er befahl mir strengstes Stillschweigen

hắn ra lệnh cho tôi phải tuyệt đối giữ bí mật

von Ihnen lasse ich mir nichts befehlen

tôi không đề ông ra lệnh cho tôi đâu

etw. in befehlendem Ton sagen

nói với giọng sai khiến

wie Sie befehlen!

vâng, sẽ được thi hành!

(Spr.) wer befehlen will, muss erst gehorchen lernen

ai muốn ra lệnh, trước hết phải học cách vâng lời.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

befehlen /vt/

ra lệnh, hạ lệnh, truyền lệnh, xuống lệnh, chỉ thị, bảo, sai, khiến, sai bảo, sai khién; zun Tafel" mòi vào bàn; j -m etw zu befehlen háben có quyền ra lệnh cho ai; 2. chỉ huy, điều khiển.

heißen 1 /1 vt/

1. gán tên xấu, đặt biệt danh xấu, đặt tên, mệnh d*nh, lấy tên là; ịn willkommen heißen 1 chao mủng ai; 2. sai khiến, sai bảo, ra lệnh; II vi 1. tên là, gọi là, tự xưng là, tự nhận là; wie heißt er? tên nó là gì?; er heißt Tuế nó tên là Tué; 2. có nghĩa là, nghĩa là; das heißt nghĩa là; was soll das heißen 1? cái này có nghĩa là gì?; III vimp.- es heißt ngưôi ta nói rằng...

lassen /I vt/

1. để lại, bỏ lại, lưu lại; fn in Ruhe [in Frieden] lassen để cho ai yồu; etw. fn außer acht lassen không chú ý đén ai (cái gì); j-n nicht aus den Augen lassen nhìn chằm chằm vào ai; sich (D)Zeit lassen không vội vã; Blut lassen mát máu; das Lében lassen chét; laß das Weinen! đùng khóc nữa!, das Rauchen lassen bỏ hút thuốc; II vi (uon D)tù chói, khưổc từ, bác bỏ; III. (có ý nghĩa tình thái) 1.tạo khả năng, cho phép, sai bảo, sai, khiển, bắt buộc, ép buộc; lassen Sie sich erzählen cho phép kể cho anh nghe; sich rasieren lassen cạo mặt (trong hiệu cắt tóc); j-n etw. fühlen lassen cho ai thây gì; 2.: das hätte ich mir nicht träumen lassen 1, tôi không dám mơ mộng vè điều đó; 2, tôi không thể tưđng tượng được cái này; sich (D) etw. geréuen lassen hổi hận, ần năn, hối tiếc; 3. : (vdi ý nghĩa thông báo): laß uns gehen! ta đi đi!, laßft) uns Freunde sein! chúng ta là những ngưòi bạn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

befehlen /(st V.; hat)/

ra lệnh; hạ lệnh; truyền lệnh; chỉ thị; sai bảo; sai khiến (gebieten, anordnen);

các binh lính nhận được lệnh giật sập cây cầu : den Soldaten wurde befohlen, die Brücke zu sprengen hắn ra lệnh cho tôi phải tuyệt đối giữ bí mật : er befahl mir strengstes Stillschweigen tôi không đề ông ra lệnh cho tôi đâu : von Ihnen lasse ich mir nichts befehlen nói với giọng sai khiến : etw. in befehlendem Ton sagen vâng, sẽ được thi hành! : wie Sie befehlen! ai muốn ra lệnh, trước hết phải học cách vâng lời. : (Spr.) wer befehlen will, muss erst gehorchen lernen

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sai bảo

1)X. sai (

2).