TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sự yên tĩnh

sự yên tĩnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự bình yên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự yên ổn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự tĩnh mịch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự êm ả

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự yên lặng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự yên ắng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tình trạng không bị quấy rầy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự trầm ngâm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự lặng ngắm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự an lành

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cảnh tĩnh mịch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

buồng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiện nghi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiện lợi.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

sự yên tĩnh

Frieden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

stille

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Ge

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Friedlieh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Ruhe

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Ungestortheit

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Beschaulichkeit

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Gemach

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Gemächlichkeit

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

In der absoluten Stille, die im Garten herrscht, fängt ein blauer Enzian das Licht an der Unterseite seiner Blüte, erglüht für einen Moment, um gleich darauf wieder unter den übrigen Blumen zu verschwinden.

Trong sự yên tĩnh tuyệt đối của khu vườn, một đóa long đởm xanh được ánh sang chiếu vào từ bên dưới, nỏ bừng một thoáng để rồi tàn ngay theo đám hoa kia.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

In the absolute silence a purple gentian in the garden catches the light on the underside of its blossom, glows for a moment, then dissolves among the other flowers.

Trong sự yên tĩnh tuyệt đối của khu vườn, một đóa long đởm xanh được ánh sang chiếu vào từ bên dưới, nỏ bừng một thoáng để rồi tàn ngay theo đám hoa kia.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

man hat keinen Frieden vor ihm

người ta không bao giờ được yên tĩnh khi có hắn

jmdn. [mit etw.] in Frieden lassen

để ai yên (với công việc gì), không quấy rầy ai.

Ruhe, bitte!

hãy giữ yên lặng!

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Gemach /n -(e)s, -mâcher/

cảnh tĩnh mịch, sự yên tĩnh, phòng, buồng; sich in séine Gemächer zurückziehen trỏ về nơi yên tĩnh.

Gemächlichkeit /í =/

1. sự bình yên, sự yên tĩnh, sự yên ổn; 2. tiện nghi, tiện lợi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Frieden /der; -s, -/

(o Pl ) sự yên tĩnh;

người ta không bao giờ được yên tĩnh khi có hắn : man hat keinen Frieden vor ihm để ai yên (với công việc gì), không quấy rầy ai. : jmdn. [mit etw.] in Frieden lassen

stille /die; -/

sự yên tĩnh; sự tĩnh mịch; sự êm ả;

Ge /mach lieh. keit, die; -/

sự bình yên; sự yên tĩnh; sự yên ổn;

Friedlieh /keit, die; -/

sự yên tĩnh; sự yên lặng; sự yên ắng;

Ruhe /[’ru:a], die; -/

sự yên tĩnh; sự yên lặng; sự yên ắng; sự tĩnh mịch;

hãy giữ yên lặng! : Ruhe, bitte!

Ungestortheit /die; -/

sự bình yên; sự yên tĩnh; sự yên ổn; tình trạng không bị quấy rầy;

Beschaulichkeit /die; -/

sự trầm ngâm; sự lặng ngắm; sự yên ổn; sự yên tĩnh; sự an lành (Besinnlichkeit, Besinnung, Seelenfriede);