TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sự tương thích

sự tương thích

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

sự tương thích

 compatibility

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die ökologischen Eigenschaften beschäftigen sich mit der Umweltverträglichkeit der Werkstoffe.

Đặc tính sinh thái liên quan đến sự tương thích của vật liệu với môi trường.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

19.2.16 Elektromagnetische Verträglichkeit (EMV)

19.2.16 Sự tương thích điện từ (EMC – electromagnetic compatibility)

Geeignete Maßnahmen zum Erreichen einer guten EMV sind der Einbau von:

Những biện pháp thích hợp để đạt được sự tương thích điện từ tốt là gắn vào xe:

Sie bezeichnet die Fähigkeit einer elektrischen oder elektronischen Einrichtung in ihrer elektromagnetischen Umgebung bestimmungsgemäß zu funktionieren (Störfestigkeit) und gleichzeitig dabei andere Einrichtungen nicht störend zu beeinflussen (Störaussendung, Bild 4).

Sự tương thích điện từ cho biết khả năng của một hệ thống điện hay điện tử có thể đảm bảo chức năng hoạt động trong môi trường điện từ (tính kháng nhiễu) như được thiết kế và đồng thời không được gây nhiễu ảnh hưởng tới các hệ thống khác (tính phát nhiễu, Hình 4).

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 compatibility

sự tương thích