TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sự sai khiến

sự chỉ huy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự sai khiến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự ra lệnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

sự sai khiến

Be

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er hat den Befehl über die Festung übernommen

ông ta đã nhận nhiệm vụ chỉ huy pháo đài

unter jmds. Befehl Stehen

chịu sự chỉ huy của ai.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Be /fehl [bo'fe:l], der; -[e]s, -e/

sự chỉ huy; sự sai khiến; sự ra lệnh (Befehls gewalt, Leitung, Kommando);

ông ta đã nhận nhiệm vụ chỉ huy pháo đài : er hat den Befehl über die Festung übernommen chịu sự chỉ huy của ai. : unter jmds. Befehl Stehen