TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sự oxy hoá

sự oxy hoá

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

sự oxy hoá

oxidation

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

sự oxy hoá

Oxidation

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Oxidieren

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Oxidierung

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Pháp

sự oxy hoá

oxydation

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Oxidation /f/HOÁ, IN, ÔNMT/

[EN] oxidation

[VI] sự oxy hoá

Oxidieren /nt/HOÁ/

[EN] oxidation

[VI] sự oxy hoá

Oxidierung /f/ĐIỆN/

[EN] oxidation

[VI] sự oxy hoá

Từ điển môi trường Anh-Việt

Oxidation

Sự oxy hoá

The chemical addition of oxygen to break down pollutants or organizac waste; e.g., destruction of chemicals such as cyanides, phenols, and organic sulfur compounds in sewage by bacterial and chemical means.

Sự thêm vào oxy để tiêu huỷ các chất ô nhiễm hay chất thải hữu cơ; ví dụ sự phá huỷ các hoá chất như xyanua, phenon, và các hợp chất lưu hu ỳnh hữu cơ trong nước cống bằng phương pháp hoá học hay vi khuẩn.

Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Oxidation

[DE] Oxidation

[VI] Sự oxy hoá

[EN] The chemical addition of oxygen to break down pollutants or organizac waste; e.g., destruction of chemicals such as cyanides, phenols, and organic sulfur compounds in sewage by bacterial and chemical means.

[VI] Sự thêm vào oxy để tiêu huỷ các chất ô nhiễm hay chất thải hữu cơ; ví dụ sự phá huỷ các hoá chất như xyanua, phenon, và các hợp chất lưu hu ỳnh hữu cơ trong nước cống bằng phương pháp hoá học hay vi khuẩn.

Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt

sự oxy hoá

[DE] Oxidation

[EN] oxidation

[VI] sự oxy hoá

Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

oxidation

[DE] Oxidation

[VI] sự oxy hoá

[FR] oxydation