TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sự khó chịu

sự khó ở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự khó chịu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự tức giận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự phỉền phức

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự se mình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cơn đau do rối loạn hoạt động củá tìm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

sự khó chịu

Maläse

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Hudelei

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Indisposition

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Herzbeschwerden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Erst mehr als 2000 mg Nitrat führen bei Erwachsenen zu Übelkeit, Erbrechen und Atemnot, mehr als 8000 mg können tödlich wirken.

Phải trên 2000 mg nitrate mới gây sự khó chịu, buồn nôn và tình trạng khó thở ở người trưởng thành, trên 8000 mg có thể gây tử vong.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Maläse /die; -, -n, Schweiz./

sự khó ở; sự khó chịu (Unbehagen, Missstim - mung);

Hudelei /die; -, -en (landsch. ugs.)/

sự tức giận; sự khó chịu; sự phỉền phức (Schererei, Plage);

Indisposition /die; -, -en (bildungsspr.)/

sự khó ở; sự se mình; sự khó chịu (Unpässlichkeit);

Herzbeschwerden /(Pl.)/

sự khó chịu; cơn đau do rối loạn hoạt động củá tìm;