TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sự chiếm hữu

Sự chiếm hữu

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự sở hữu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự chiếm đoạt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự chiếm làm của riêng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự dành riêng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự chiếm đoạt tài sản một cách bất hợp pháp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

sự chiếm hữu

tenure

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

Đức

sự chiếm hữu

Possession

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Einkassierung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Besitzergreifung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Inbesitznahme

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Aneignung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Aneignung fremden Eigentums wird bestraft

việc chiếm đoạt tài sản của người khác sẽ bị trừng trị.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Possession /die; -, -en (Rechtsspr.)/

sự sở hữu; sự chiếm hữu (Besitz);

Einkassierung /die; -, -en/

sự chiếm đoạt; sự chiếm hữu;

Besitzergreifung /die/

sự chiếm làm của riêng; sự chiếm hữu;

Inbesitznahme /die; -, -n (Papierdt.)/

sự chiếm hữu; sự chiếm đoạt; sự dành riêng;

Aneignung /die; -, -en (PI. selten)/

sự chiếm hữu; sự chiếm đoạt tài sản một cách bất hợp pháp;

việc chiếm đoạt tài sản của người khác sẽ bị trừng trị. : die Aneignung fremden Eigentums wird bestraft

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

tenure

Sự chiếm hữu

Những thoả thuận chỉ rõ tính chất xã hội (“những gói quyền”) được nhiều nhóm hay cá nhân nắm giữ (hoặc là được xác định bởi luật hoặc là những tiêu chuẩn phong tục, tập quán thông thường) về những quyền sử dụng và những luật sử dụng một vùng đất hoặc là những nguồn lợi liên quan, ví dụ như sở hữu cá nhân về rừng cây, các loài thực vật, nguồn nước hoặc động vật.