TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sự bùng nổ

sự bùng nổ

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sự nổ

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sự phá vỡ

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

vụ nổ

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

sự bùng nổ

explosion

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

 deflagration

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 outbreak

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 outburst

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 explosion

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 upburst

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

outbreak

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

sự bùng nổ

Entladung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Ausbrechen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Das explosive Wachstum der Erdbevölkerung, vor allem durch den raschen Rückgang der Sterblichkeitsrate bedingt, verschärft die weltweit bestehenden Probleme zusätzlich.

Sự bùng nổ dân số địa cầu, chủ yếu do tỷ lệ tử vong giảm xuống, khiến các vấn đề tồn tại trên thế giới càng nghiêm trọng hơn nữa.

Besonders die für die Produktion von Biopharmazeutika eingesetzten tierischen Zellen sind extrem empfindlich gegenüber Scherkräften durch die Rührer und sich bewegenden und platzenden Luftblasen, da sie anders als Mikroorganismen und pflanzliche Zellen keine stabile Zellwand besitzen.

Đặc biệt đối với việc sản xuất dược sinh học bằng tế bào động vật, chúng rất nhạy cảm với lực cắt do thiết bị khuấy và sự bùng nổ của bọt khí khi di chuyển vì chúng không giống như các vi sinh vật và tế bào thực vật, không có vách tế bào ổn định.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

explosion

sự nổ, sự bùng nổ, vụ nổ

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Ausbrechen /nt/NH_ĐỘNG/

[EN] outbreak

[VI] sự bùng nổ, sự phá vỡ

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

explosion

sự nổ; sự bùng nổ

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Entladung /die; -, -en/

sự bùng nổ;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

explosion

sự bùng nổ

 deflagration

sự bùng nổ

 outbreak

sự bùng nổ

 outburst

sự bùng nổ

 deflagration, explosion

sự bùng nổ

 upburst

sự bùng nổ (núi lửa)

 upburst /hóa học & vật liệu/

sự bùng nổ (núi lửa)