Durch /bruch, der; -[e]s, ...briiche/
(nghĩa bóng) sự đột phá;
thành công đột phá của các nhà nghiên cứu Hàn quổc trong việc nhân bản phôi người đã làm nổ ra một cuộc tranh luận trong lĩnh vực nghiền cứu gen trên thế giới. : Der Durchbruch südkoreanischer For scher beim Klonen menschlicher Embryos hat die weltweite Gen-Debatte neu entfacht