TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sự đồng bộ

sự đồng bộ

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tính đồng bộ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

sự đồng bộ

 synchronism

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 synchronization

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

synchronization

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

sự đồng bộ

Gleichlauf

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Trigger­ impuls kann entweder im Zeitablenkgenerator selbst erzeugt werden (intern) oder er wird von außen als Spannungsimpuls (extern) zugeführt.

Xung tri gơ được sử dụng để điều chỉnh sự đồng bộ của xung răng cưa với tín hiệu cần đo. Xung này có thể được sinh ra nhờ mạch làm lệch tia theo thời gian trong dao động ký (bên trong) hay là một tín hiệu xung từ bên ngoài (bên ngoài).

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Sind mehrere Schritte mit der gleichen Transaktion verbunden, so werden die Wirkverbindungen zwischen der Transaktion und den Schritten über zwei parallele horizontale Linien (Synchronisierungssymbol) geführt.

Khi nhiều bước được nối với nhau cùng một truyền động, thì sự liên hệ tác dụng giữa chuyển tác động và các bước được thực hiện qua hai đường dây nằm ngang song song (biểu tượng sự đồng bộ).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Gleichlauf /der (o. PL) (meist Technik)/

sự đồng bộ; tính đồng bộ (Synchronismus);

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 synchronism, synchronization /điện/

sự đồng bộ

(1) Sự điểu chỉnh của các tín hiệu ở máy thu hình hay các thiết bị phát sóng mà được quét qua các mẫu đồng nhất. (2) Duy trì một hoạt động khi tiến hành nó với một hoạt động khác sao cho chúng có sự hòa đồng.

1. the adjustment of beams in a television camera and display tube so that their scan patterns are identical.the adjustment of beams in a television camera and display tube so that their scan patterns are identical.2. the maintenance of one operation in step with another.the maintenance of one operation in step with another.

synchronization

sự đồng bộ