Việt
bỏ nhiều
sử dụng nhiều
vận dụng nhiều
Đức
investieren
In der Praxis werden die alten Klemmenbezeichnungen vielfach noch verwendet.
Trong thực tế, các ký hiệu cũ vẫn còn được sử dụng nhiều.
Spiralbohrer (Bild 1). Er ist das meist verwendete Bohrwerkzeug.
Mũi khoan xoắn (Hình 1) là dụng cụ khoan được sử dụng nhiều nhất.
Das Trennpapier kann mehrmals verwendet werden.
Lớp giấy bóc dán có thể được sử dụng nhiều lần.
Die am häufigsten eingesetzten Verstärkungsfasern sind die Glasfasern.
Sợi gia cường được sử dụng nhiều nhất là sợi thủy tinh.
Bei Mehrfachformen kommen natürlich auch Mehrfachkalibrierungen zum Einsatz (Bild 3).
Ở khuôn nhiều khoang dĩ nhiên cũng phải sử dụng nhiều lõi hiệu chỉnh (Hình 3).
investieren /(sw. V.; hat)/
(công sức, thời gian ) bỏ nhiều; sử dụng nhiều; vận dụng nhiều [in + Akk : vào ];