TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sức bám

sức bám

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chải

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chải chuót

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chải len

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nôi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ăn khđp. bộ li hợp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

càn quét

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lùng quét.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

sức bám

adhesive ability

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

 adherence

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 adhesion

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 bond strength

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

sức bám

Kämmen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Bei schneller Kurvenfahrt bewirkt die geringere Bodenhaftung der kurveninneren Räder eine Verringerung der Seitenführungskraft.

Sức bám mặt đường của bánh xe phía trong vòng cua ít đi khi xe chạy nhanh làm giảm bớt lực bám ngang.

Das Giermoment beim Bremsen auf Fahrbahnen mit unterschiedlicher Bodenhaftung wird geringer, da die Bremskräfte der Hinterräder etwa gleich sind.

Momen xoay sẽ thấp hơn khi phanh trên mặt đường có sức bám mặt đường khác nhau, vì lực phanh của các bánh xe sau gần bằng nhau.

Um zu verhindern, dass das Fahrzeug aus der Kurve getragen wird, muss die Federung mit Stoßdämpfer und Stabilisator die ständige Bodenhaftung der Räder gewährleisten.

Để giữ cho xe không bị đẩy ra khỏi vòng cua, hệ thống đàn hồi, các bộ giảm chấn và thanh ổn định phải bảo đảm sức bám mặt đường thường trực của bánh xe.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Eine weiche Laufstreifen-Kautschukmischungfördert den Grip (Haftung) (Bild 3) und die Traktion (Vorwärtszug).

Hỗn hợp cao su mặt lốp mềm sẽ làm tăng sức bám (Hình 3) và lực kéo (về phía trước).

Ziel einer Vorbehandlung ist es, die Haftvermittlung zwischen Grundmaterial und derKunststoffbeschichtung bzw. Auskleidung sicherzustellen.

Mục đích của việc xử lý trước là nhằm bảođảm tạo ra sức bám tốt giữa vật liệu nền vớilớp nhựa bọc hoặc lớp vỏ phủ lên nó.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Kämmen /n -s/

1. [sự] chải, chải chuót; 2. [sự] chải len; 3. (kĩthuật) [sự] nôi, ăn khđp. bộ li hợp, sức bám (của bánh răng); 4. (quân sự) càn quét, lùng quét.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 adherence, adhesion, bond strength

sức bám

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

adhesive ability

sức bám