TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sụt giảm

sụt giảm

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

suy giảm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kém đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tệ hơn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

yếu đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giảm đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giảm bớt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thụt lùi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hạ thấp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xuống thấp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giảm thấp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sa sút

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

sụt giảm

 declivity

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

sụt giảm

heruntergehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abgleiten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nachgeben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rückläufig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

fallen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Da nicht nur Schädlinge, sondern vielfach auch Nützlinge durch den Pflanzenschutzmitteleinsatz betroffen sind, tragen Pflanzenschutzmittel wesentlich zum vielfach beobachteten, besorgniserregenden Rückgang der Artenvielfalt in den Böden bei.

Vì không chỉ những loài gây hại, mà thông thường cả những động vật có ích cũng bị ảnh hưởng bởi việc sử dụng thuốc trừ dịch hại, những chất này góp phần quan trọng vào sự sụt giảm đáng lo ngại của những loài sụt giảm đa dạng sinh học sống trong đất mà người ta đã nhiều lần nhận thấy.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Wert für den Spannungseinbruch der Batterie beim letzten Startvorgang

Trị số sụt giảm điện áp trong ắc quy trong lần khởi động cuối cùng

Zur Bestimmung des Übergangswiderstandes wird der Spannungsabfall an den Potentialausgleichsleitungen und den Verschraubungen mit der Karosserie gemessen.

Để xác định điện trở chuyển tiếp, người ta đo sự sụt giảm điện áp tại các đường dây dẫn cân bằng điện áp và tại các ốc vít ở thân vỏ xe.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mein Fieber ist herunter gegangen

cơn sốt của tôi đã hạ.

seine Leistungen sind in letzter Zeit immer mehr abgeglitten

thời gian cuối thành tích của anh ấy càng ngày càng kém\ der Schüler ist in seinen Leistungen abgeglitten: thành tích của em học sinh sút kém di.

die Preise geben nach

giá cả sụt giảm.

der Wasserspiegel ist um Im gefallen

mực nước đã hạ xuống một mét', die Tempe ratur ist gefallen: trời đã lạnh han.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

heruntergehen /(unr. V.; ist)/

sụt giảm; suy giảm;

cơn sốt của tôi đã hạ. : mein Fieber ist herunter gegangen

abgleiten /(st. V.; ist) (geh.)/

sụt giảm; kém đi; tệ hơn;

thời gian cuối thành tích của anh ấy càng ngày càng kém\ der Schüler ist in seinen Leistungen abgeglitten: thành tích của em học sinh sút kém di. : seine Leistungen sind in letzter Zeit immer mehr abgeglitten

nachgeben /(st. V.; hat)/

(Bankw , Wirtsch ) yếu đi; suy giảm; sụt giảm;

giá cả sụt giảm. : die Preise geben nach

rückläufig /(Adj.)/

giảm đi; sụt giảm; giảm bớt; thụt lùi;

fallen /(st. V.; ist)/

hạ thấp; xuống thấp; giảm thấp; sụt giảm; sa sút (niedriger werden, sinken);

mực nước đã hạ xuống một mét' , die Tempe ratur ist gefallen: trời đã lạnh han. : der Wasserspiegel ist um Im gefallen

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 declivity /hóa học & vật liệu/

sụt giảm