TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sợi nấm

sợi nấm

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

Anh

sợi nấm

hypha

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

Mycelium

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

hyphae

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

Đức

sợi nấm

Hyphe

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

Myzel

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Das Wachstum der festsitzenden Hyphenpilze erfolgt durch Zellteilungen an der Spitze der Zellfäden (Luftmyzel), jeweils in Richtung der erreichbaren organischen Nährstoffe (Bild 2, Seite 62).

Sợi nấm phát triển bằng cách phân bào ở đầu nhánh (sợi nấm trên không) theo hướng có thức ăn (Hình 2, trang 62).

Schimmelpilze, wie beispielsweise die zahlreichen Aspergillus- und Penicillium-Arten, sind mehrzellig und zählen zu den Hyphenpilzen.

Nấm mốc, thí dụ như Aspergillus và Penicillium là sinh vật đa bào và thuộc về sợi nấm (hypha).

Als Hyphen werden die fadenförmigen Zellen bezeichnet, die sich in der Regel stark verzweigen und dann in ihrer Gesamtheit das häufig mit bloßem Auge sichtbare watteartige Myzel (Fadengeflecht) bilden.

Sợi nấm là tế bào có dạng hình sợi, bình thường chúng chia ra thành nhiều nhánh và với mắt thường người ta có thể thấy chúng là một thể chất như bông gòn gọi là thể mạng sợi (mycelium).

Das Fließverhalten des Mediums ist davon abhängig, ob einzellige Bakterien und Hefen oder Zellfäden bildende (myzelbildende) Mikroorganismen, beispielsweise für die Antibiotikaherstellung oder Zitronensäureproduktion, gezüchtet werden.

Hoạt động lưu lượng của môi trường tùy thuộc vào loại vi sinh vật được tạo ra, là vi khuẩn đơn bào và nấm men hay vi sinh vật với dạng sợi nấm (myzel), thí dụ trong sản xuất thuốc kháng sinh hoặc citric acid.

Schimmelpilze mit ihrem verzweigten Wachstum (Myzelwachstum) und der daraus beim Rühren folgenden Entstehung von kugelförmigen Pellets sind dagegen scherempfindlich und vertragen nur mäßige Rührerdrehzahlen.

Nấm mốc với sự tăng trưởng nhanh các nhánh mycel (tăng trưởng sợi nấm) và từ đó hình thành các viên hình cầu do tác động khuấy, vì vậy rất nhạy cảm với lực cắt và chỉ chịu đựng được ở tốc độ khuấy vừa phải.

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

hyphae

sợi nấm

Các tế bào hình ống của sợi nấm; có thể được chia thành những vách ngăn trong sợi nấm đa bào; có thể phân nhánh.

Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Myzel

[EN] Mycelium

[VI] Sợi nấm

Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

sợi nấm

[DE] Hyphe

[EN] hypha

[VI] sợi nấm