TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sống trong đất

sống trong đất

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

sống ở đất

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

vi khuẩn hình que hay sợi gram dương

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

không di động

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

sống trong đất

terricolous

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

 nocardian

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

sống trong đất

schrecklich

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Destruenten (Zersetzer) sind die Bodenmikroorganismen (Bakterien und Pilze).

Loài phân hủy là các vi sinh vật sống trong đất (vi khuẩn và nấm).

Schwermetalle und viele Chlorkohlenwasserstoffe schädigen die Bodenorganismen.

Các kim loại nặng và nhiều chất HCFC gây tổn thương cho các sinh vật sống trong đất.

Diese Bodenbakterienarten decken unter anaeroben Bedingungen ihren Sauerstoffbedarf für die biologische Oxidation aus Nitrationen, die dadurch zu molekularem Stickstoff reduziert werden, der in die Atmosphäre entweicht (Denitrifizierung):

Trong điều kiện yếm khí, những vi khuẩn sống trong đất ấy đáp ứng nhu cầu oxy cho phản ứng oxy hóa sinh học bằng oxy từ ion nitrate, trong khi ion này được khử oxy thành nitơ dạng phân tử thoát ra bầu không khí (sự khử nitrate):

Boden ist die wenige Zentimeter bis Meter dicke oberste Schicht der Erdkruste, in der das Bodenleben stattfindet und der als Standort und Lebensgrundlage neben dem Klima die Lebensmöglichkeiten von Mikroorganismen, Pflanzen, Tieren und Menschen wesentlich bestimmt.

Mặt đất là lớp trên cùng của vỏ trái đất dày vài centimet tới vài mét, nơi có sự sống trong đất. Là địa điểm và nền tảng của sự sống, mặt đất cũng như khí hậu quyết định khả năng sinh tồn của vi sinh vật, thực vật, động vật và con người.

Da nicht nur Schädlinge, sondern vielfach auch Nützlinge durch den Pflanzenschutzmitteleinsatz betroffen sind, tragen Pflanzenschutzmittel wesentlich zum vielfach beobachteten, besorgniserregenden Rückgang der Artenvielfalt in den Böden bei.

Vì không chỉ những loài gây hại, mà thông thường cả những động vật có ích cũng bị ảnh hưởng bởi việc sử dụng thuốc trừ dịch hại, những chất này góp phần quan trọng vào sự sụt giảm đáng lo ngại của những loài sụt giảm đa dạng sinh học sống trong đất mà người ta đã nhiều lần nhận thấy.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 nocardian

vi khuẩn hình que hay sợi gram dương, không di động, sống trong đất

 nocardian /y học/

vi khuẩn hình que hay sợi gram dương, không di động, sống trong đất

 nocardian /hóa học & vật liệu/

vi khuẩn hình que hay sợi gram dương, không di động, sống trong đất

Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

sống trong đất,sống ở đất

[DE] schrecklich

[EN] terricolous

[VI] sống trong đất, sống ở đất