throughput
số lượng vật liệu đưa vào
throughput /hóa học & vật liệu/
số lượng vật liệu đưa vào
Việc cấp một vật liệu cho một hệ thống; sử dụng trong trường hợp đo số lượng của khí ga hay hơi đi qua một bộ phận của dây chuyền hay một phần của ống hoặc dây bơm trong một thời gian xác định.
The movement of a material through a system; specific uses include a measure of the quantity of gas or vapor passing through a piece of equipment or section of a pipe or pump line during a specified time.