TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

số hóa

số hóa

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 8282:2009 về thử không phá hủy)

Anh

số hóa

 digitalize

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 digitize

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

digitize

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

digitise

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

digitisation

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

số hóa

digitalisieren

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Digitalisierung

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

số hóa

numériser

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Numérisation

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Chargenkontrolle durch Verwendung von che­ misch­physikalischen Indikatoren bzw. Chargenüberwachungssystemen, welche die Einhaltung mehrerer Sterilisationsparameter anzeigen, z. B. ausreichende Temperatur und Zeit sowie Dampfdurchdringung (Bild 1),

Kiểm soát lô bằng cách sử dụng các chỉ số hóa học vật lý hoặc hệ thống giám sát lô. Hệ thống này cho thấy nhiều thông số tiệt trùng, thí dụ nhiệt độ, thời gian cũng như sự thâm nhập hơi nước đủ (Hình 1).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Zur Bekämpfung geruchsbildender Mikroorganismen werden bestimmte Inhaltsstoffe (Biozide) oder zur Erweiterung des Einsatzbereiches (EP-Zusätze) beigemischt.

Để chống lại các vi sinh vật gây mùi, một số hóa chất nhất định (chất diệt trùng), hoặc để mở rộng phạm vi ứng dụng, (chất phụ gia EP) được trộn thêm vào dung dịch.

:: Ethylen, ein Kohlenwasserstoff, besteht aus 2 Kohlenstoff- und 4 Wasserstoffatomen: C2H4 Die jeweilige Anzahl der Atome ergibt sich aus der Wertigkeit, das Produkt aus der Wertigkeit und der Anzahl muss für jedes Atom im Molekül gleich groß sein.

:: Ethylen, một hydrocarbon, gồm 2 nguyên tử carbon và 4 nguyên tử hydro: C2H4 Số lượng mỗi nguyên tử được tính bằng số hóa trị, tích số của hóa trị và số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tử thành phần phải bằng nhau.

Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 8282:2009 về thử không phá hủy)

Số hóa

(cho bức xạ học): Hoạt động biến đổi ảnh hoặc tín hiệu tương tự sang biểu diễn dạng số.

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

số hóa

[DE] digitalisieren

[EN] digitise

[FR] numériser

[VI] số hóa

Số hóa

[DE] Digitalisierung

[EN] digitisation

[FR] Numérisation

[VI] Số hóa

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

digitize

Số hóa

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 digitalize, digitize

số hóa

1. Để mã hóa các đối tượng địa lý thành dạng tọa độ x, y.; 2. Là quá trình sử dụng bàn số hóa để mã hóa các vị trí của các đối tượng địa lý bằng cách chuyển vị trí trên bản đồ của các đối tượng này sang chuỗi các tọa độ x, y, và lưu trong các file máy tính. Một đường số hóa được tạo thành bằng một chuỗi các tọa độ x, y.