TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

số ghi

số ghi

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

số ghi

recording

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

 reading

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

reading

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Inkrementalmaßstäbe erfassen die Messwerte betragsweise durch die Summierung der Lichtimpulse.

Thước đo theo gia số ghi lại những trị số đo bằng cách lấy tổng giátrị tuyệt đối của các xung ánh sáng.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Jeder eingetragene Wert stellt dabei die Summe aus dem vorangegangenen Wert und der zuletzt festgestellten Abweichung dar.

Mỗi trị số ghi là tổng của trị số trước với trị số dung sai xác định lần cuối

Nachgestellt eine Zahl, die der Mindeststreckgrenze (ReH, ReL, Rp oder Rt) in N/mm2 entspricht.

Kèm theo một con số ghi trị số tối thiểu của giới hạn chảy (ReH, ReL, Rp hoặc Rt) đơn vị N/mm2.

Nachgestellt eine Zahl, die dem Mindeststreckgrenzenwert (ReH, ReL, Rp oder Rt) in N/mm2 für die kleinste Erzeugnisdicke entspricht

Kèm theo một con số ghi trị số tối thiểu của giới hạn chảy (ReH, ReL, Rp hoặc Rt) đơn vị N/mm2 tương ứng

Nachgestellt eine Zahl, die dem Mindeststreckgrenzenwert (ReH, ReL, Rp oder Rt) in N/mm2 für die kleinste Erzeugnisdicke entspricht

Kèm theo một con số ghi trị số tối thiểu của giới hạn chảy (ReH, ReL, Rp hoặc Rt) đơn vị N/mm2 tương ứng cho bề dày sản phẩm nhỏ nhất.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 reading

số ghi

Dữ liệu được hiển thị bởi một dụng cụ.

The data displayed by an instrument.

reading

số ghi (trên thiết bị quan trắc)

 reading /cơ khí & công trình/

số ghi (trên thiết bị quan trắc)

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

recording

số ghi (số đo thí nghiệm)