TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sản phẩm lọc

sản phẩm lọc

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

sản phẩm lọc

 filtrate

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Filtrat bzw. Permeat (z.B. zellfreies Medium),

Sản phẩm lọc hoặc permeat (thí dụ môi trường không tế bào)

Die Produktreinigung beruht auf der reversiblen biospezifischen Bindung (Schlüssel-Schloss- Prinzip, Seite 12) zwischen dem Zielmolekül und seinem individuellen Bindungspartner, der als Ligand auf der Matrix der stationären Phase der Trennsäule fest verankert ist (Tabelle 1).

Các sản phẩm lọc dựa trên liên kết sinh học đảo ngược (nguyên tắc khóa và chìa khóa, trang 12) giữa các phân tử mục tiêu và đối tác liên kết cá thể như phối tử (ligand) bám sát vào nền cơ bản của pha tĩnh của cột tách (Bảng 1).

Im Gegensatz zu Sieb- bzw. Oberflächenfiltern für die Zellabtrennung mit Porenweiten zwischen 0,2 μm bis 0,45 μm werden die Zellen in Tiefenfiltern mit hoher Aufnahmekapazität über die gesamte Tiefe des Hohlraumlabyrinths durch Adhä- sions- und Adsorptionswirkung an die Zellulosefasern gebunden, sodass ein völlig zellfreies Filtrat als Produktlösung zur weiteren Aufarbeitung zur Verfügung steht.

Không giống như lọc bề mặt hay lọc sàng để tách tế bào với kích thước lỗ từ 0,2 µm đến 0,45 µm, các tế bào trong bộ lọc sâu với khả năng hấp thụ cao phân phối toàn bộ chiều sâu trong phòng trống „mê cung“ do lực thấm thấu dính vào các sợi cellulose, sao cho sản phẩm lọc hoàn toàn không còn tế bào và thành một dung dịch có thể dùng cho việc chế biến tiếp.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 filtrate /xây dựng/

sản phẩm lọc