TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sản phẩm điển hình

mẫu sản phẩm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sản phẩm điển hình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

sản phẩm điển hình

Fabrikat

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die biotechnische Herstellung von Humaninsulin durch Fermentation ist mit ihrer Abfolge der Verfahrensabschnitte Upstream­Processing (Vor- und Aufbereitung der Ausgangsprodukte), Fermentation (Stoffumwandlung bzw. biotechnische Umsetzung im Bioreaktor) und Downstream­Processing (Aufarbeitung der Reaktionsprodukte zum Produkt) typisch für viele biotechnische Produktionsprozesse und wird hier beispielhaft dargestellt (Bild 2):

Việc sản xuất kỹ thuật sinh học của insulin người bằng phương pháp lên men với các giai đoạn của quá trình chế biến thượng nguồn (chuẩn bị và chế biến các nguyên liệu), quá trình lên men (sự chuyển chất hoặc kỹ thuật sinh học trong lò phản ứng sinh học) và chế biến hạ nguồn (hình thành sản phẩm) điển hình của nhiều quy trình kỹ thuật sinh học và được diễn tả dưới đây (Hình 2):

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Typische Produkte aus Schichtpressstoffen sind Isolierteile in der Elektrotechnik (Spulenträger, Trägerplatten für gedruckte Schaltungen), Zahnräder, Lager und Laufrollen.

Sản phẩm điển hình bằng chất ép ghép lớp là các bộ phận cách điện trong kỹ thuật điện (lõi cuộn dây, tấm lắp cho các mạch in), bánh răng, ổ trục và con lăn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Fabrikat /[fabri’ka:t], das; -[e]s, -e/

mẫu sản phẩm; sản phẩm điển hình;