Việt
sáng trắng
Đức
weiß
v Erzeugung einer tageslichtähnlichen Lichtfarbe
Phát ra ánh sáng trắng giống ánh sáng ban ngày
Scheinwerfersysteme in LED-Technik erzeugen eine dem Tageslicht ähnliche Lichtfarbe.
Các hệ thống đèn chiếu dùng LED tạo ra ánh sáng trắng giống ánh sáng ban ngày.
Lichtstrahl (weiß)
Tia sáng (trắng)
Trifft ein weißer Lichtstrahl (sichtbares Licht) aus einer Glühlampe auf ein Glasprisma, so wird er in seine Spektralfarben zerlegt (Bild 1).
Một tia ánh sáng trắng nhìn thấy được từ bóng đèn chiếu qua một lăng kính thủy tinh sẽ bị khúc xạ thành các màu của phổ (Hình 1).
weiß /glũ.hend (Adj.)/
sáng trắng;