TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sáng chế

sáng chế

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phát minh

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sáng tạo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chế tạo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

pa ten.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nghĩ ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tưỏng tượng ra.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

sáng chế

Invent

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 invent

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

sáng chế

Erfinden

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Patent

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

entwickeln

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Konzessionsurkunde

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Erstes patentiertes gentechnisch verändertes Säugetier (Harvard-Krebsmaus)

Bản quyền sáng chế động vật có vú chuyển gen đầu tiên (Harvard-ung thư chuột)

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

1885 Erstes Automobil von Benz (1886 patentiert).

1885 Ô tô đầu tiên do Benz chế tạo (bằng sáng chế năm 1886).

Diesel patentiert das Arbeitsverfahren für Schwerölmotoren mit Selbstzündung.

Diesel được cấp bằng sáng chế cho phương pháp vận hành động cơ chạy bằng dầu nặng tự đánh lửa.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Schneidsysteme sind vielfältig und häufi g patentrechtlich geschützt.

Hệ thống cắt đa dạng và thường được bảo vệ quyền sáng chế.

1953 wurde in Deutschland durch K. Ziegler u. a. das Niederdruckverfahren entwickelt.

Tại nước Đức vào năm 1953, phương pháp áp suất thấp được sáng chế bởi K. Ziegler.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er hat ein neues Verfahren erfunden

ông ấy đã tìm ra một phương pháp mới.

ein Heilmittel ent wickeln

phát minh một loại thuốc điều trị mới.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Konzessionsurkunde /f =, -n (kinh tế)/

bằng] sáng chế, phát minh, pa ten.

erfinden /vt/

1. sáng chế, phát minh; 2. nghĩ ra, tưỏng tượng ra.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Patent /das; -[e]s, -e/

sáng chế; phát minh (được bảo vệ bởi luật bản quyền);

erfinden /(st. V.; hat)/

sáng chế; phát minh; sáng tạo;

ông ấy đã tìm ra một phương pháp mới. : er hat ein neues Verfahren erfunden

entwickeln /(sw. V.; hat)/

sáng tạo; sáng chế; chế tạo; phát minh;

phát minh một loại thuốc điều trị mới. : ein Heilmittel ent wickeln

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

erfinden /vi/S_CHẾ/

[EN] invent

[VI] phát minh, sáng chế

Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

phát minh,sáng chế

[DE] Erfinden

[EN] Invent

[VI] phát minh, sáng chế

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 invent /hóa học & vật liệu/

sáng chế