TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ra khỏi nhà

ra khỏi nhà

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rời nhà

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ra khỏi nhà

ausgehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Die Frau verläßt ihr Häuschen zu kleinen Ausflügen, geht auf den Markt, besucht dann und wann eine Freundin und trinkt bei gutem Wetter in einem Café eine Tasse Tee.

Bà ra khỏi nhà, đi những chuyến dã ngoại ngắn, ra chợ; thỉnh thoảng bà tới thăm một người bạn gái và ngồi uống li trà trong quán nước trước khi trời đẹp.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

The woman makes excursions from her small house, goes to the market, occasionally visits a friend, drinks tea at cafés in good weather.

Bà ra khỏi nhà, đi những chuyến dã ngoại ngắn, ra chợ; thỉnh thoảng bà tới thăm một người bạn gái và ngồi uống li trà trong quán nước trước khi trời đẹp.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sie war ausgegangen um Einkäufe zu machen

cô ẩy đã đi ra ngoài đề mua sắm.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ausgehen /(unr. V.; ist)/

ra khỏi nhà; rời nhà;

cô ẩy đã đi ra ngoài đề mua sắm. : sie war ausgegangen um Einkäufe zu machen