TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

rồi sau

phía trước

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đằng trước

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sau này

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiếp đó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sau đó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rồi sau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong sự có mặt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cút! đi khỏi.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

rồi sau

fort

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Beim Messen einer unbekannten Messgröße ist zuerst immer der größte Messbereich zu wählen, um dann den Messbereichswahlschalter auf den Messbereich zu stellen, bei dem die Anzeige im oberen Drittel der Skala liegt.

Khi đo một đại lượng đo không biết trước, trước tiên ta phải luôn chọn thang đo lớn nhất, rồi sau đó chỉnh lại thang đo sao cho kim đo hiển thị kết quả ở vị trí một phần ba phía trên của thang đo.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

At three o’clock precisely, a massive bell chimes three times, people verify their watches and then return to their offices on Speichergasse, their shops on Marktgasse, their farms beyond the bridges on the Aare.

Đúng ba giờ ba tiếng chuông thật dữ dội vang lên, người ta chỉnh đồng hồ theo, rồi sau đó trở về văn phòng trên Speichergasse hay các cửa hàng trên Kramgasse hoặc về những nông trại bên kia sông Aare.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Diese Schaltungen werden wie folgt berechnet: Bei der Gruppenschaltung (Bild 2c) wird zunächst der Reihenwiderstand R 23 = R 2 + R 3 berechnet, dann der Gesamtwiderstand.

Mạch điện này sẽ được tính như sau: trong mạch điện hỗn hợp (Hình 2c), trước tiên ta tính điện trở mắc nối tiếp R23 = R2 + R3, rồi sau đó điện trở tổng của mạch Rg mắc song song.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Dannnach dem Auftrennen in zwei Teilbrüchekürzen

Rồi sau khi tách ra thành hai tiểu phân số, chúng ta đơn giản hóa chúng

In der Klammer wird zuerst der Abszissenwert, dann nach einem Schrägstrich der Ordinatenwert angegeben.

Trong dấu ngoặc trước hết ghi trị số trục hoành, rồi sau dấu gạch chéo là trị số trục tung.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

und so fort

vân vân;

nur immer fort!

tiếp đi!, tiép tục!; in

éinem fort

[một cách] không ngừng, không ngót; ~

und fort

liên tục, vĩnh cửu;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

fort /adv/

1. [lên, về] phía trước, đằng trước; 2. sau này, tiếp đó, sau đó, rồi sau; und so fort vân vân; nur immer fort! tiếp đi!, tiép tục!; in éinem fort [một cách] không ngừng, không ngót; fort und fort liên tục, vĩnh cửu; 3. trong sự có mặt; xa; seine Uhr ist - nó mât đồng hồ; 4. cút! đi khỏi.