TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

rảnh

Rảnh

 
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

đường soi

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

mối nối bằng mộng và rãnh

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Anh

rảnh

rabbet

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Đức

rảnh

frei

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

unbeschäftigt

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

müßig

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Freizeit haben

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

frei sein .

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Sie hat in ihrer Freizeit schon einige seiner Aufsätze für ihn getippt, und stets hat er bereitwillig gezahlt, was sie verlangt hat.

Lúc rảnh cô đã từng đánh mấy giúp anh mấy bài báo và cô đòi bao nhiêu anh cũng sẵn sàng trả bấy nhiêu.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

She has already typed several of his personal papers for him in her spare time, and he always gladly pays what she asks.

Lúc rảnh cô đã từng đánh mấy giúp anh mấy bài báo và cô đòi bao nhiêu anh cũng sẵn sàng trả bấy nhiêu.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Mobiltelefon mit Freisprechanlage

Điện thoại di động với chức năng “đàm thoại rảnh tay”

20.5.3 Handy-Halterung mit gekoppelter Freisprecheinrichtung

20.5.3 Đế giữ điện thoại di động kết hợp với hệ thống đàm thoại rảnh tay.

Bei der Benutzung einer Freisprecheinrichtung kann es zu Rückkoppelungen kommen, wenn die Echos der Sprache, die über das Telefon zurückkommen, nicht unterdrückt werden.

Việc sử dụng một thiết bị đàm thoại rảnh tay có thể gây ra các “hồi tiếp ngược” khi tiếng vọng của giọng nói dội lại điện thoại mà không được lọc.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

rabbet

rảnh, đường soi; mối nối bằng mộng và rãnh

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

rảnh

1) frei (a), unbeschäftigt (a), müßig (a);

2) Freizeit haben; frei sein (von etw.).

CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Rảnh

ở không, rảnh mắt, rảnh nợ, rảnh rang, rảnh rỗi, rảnh tay, rảnh việc, rảnh trí, giờ rảnh.