TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

rượu thuốc

rượu thuốc

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thuốc sắc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cồn thuốc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rượu thảo mộc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thuốc tiên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thuốc trưông sinh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiên đan.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

rượu thuốc

Elixier

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

alkoholische Medikament

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Kräuteraufgufi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Deswegen setzt die Biotechnik bevorzugt dann Mikroorganismen ein, wenn große Mengen Biomasse, Aminosäuren, Alkohol, Antibiotika, Enzyme, Hormone u.a. wirtschaftlich zu produzieren sind (Bild 2).

Do đó trong công nghệ sinh học người ta rất thường sử dụng vi sinh vật để sản suất có kinh tế một khối lượng lớn amino acid, rượu, thuốc kháng sinh, enzyme, hormone v.v. (Hình 2).

Sauerstoffradikale entstehen natürlicherweise im Stoffwechsel und werden auch von körpereigenen Radikalfängern wie den Vitaminen A, C und E zerstört. Zusätzlicher oxidativer Stress, verursacht beispielsweise durch Alkohol, Nikotin, ionisierende Strahlung, Ozon oder vitaminarme Ernährung, kann vermehrt Sauerstoffradikale entstehen lassen und damit möglicherweise die Entstehung von Tumorerkrankungen sowie Herz-Kreislauferkrankungen begünstigen.

Các loài oxy hoạt tính (reactive oxy species, ROS) xuất hiện tự nhiên trong quá trình chuyển hóa và bị phá hủy do các chất chống nội sinh của cơ thể như vitamin A, C và E. Stress oxy hóa (oxidative stress) có thể gây ra thí dụ do rượu, thuốc lá, bức xạ ion hóa, ozone, thực phẩm ít vitamin có thể tăng các oxy hoạt tính và qua đó tạo cơ hội cho phát triển bệnh ung thư và các bệnh tim mạch.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Elixier /[eli'ksi:ar], das; -s, -e/

rượu thuốc; thuốc sắc; cồn thuốc;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Kräuteraufgufi /m -sses, -gũsse/

rượu thảo mộc, rượu thuốc; Kräuter

Elixier /n -s, -e/

1. (dược) rượu thuốc, thuốc sắc, cồn thuốc; 2. thuốc tiên, thuốc trưông sinh, tiên đan.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

rượu thuốc

alkoholische Medikament n