TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

rãnh khớp

rãnh khớp

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

đường thông liên kết hình quạt

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

rãnh khớp

fantail

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bei Stellschaltern werden die beiden Schaltstellungen mit Hilfe von Rasten mechanisch verriegelt und bei Tastern schließt oder öffnet der Stromkreis nur für die Dauer der Betätigung.

Ở những công tắc hiệu chỉnh, hai vị trí đóng mở được khóa cơ học nhờ những rãnh khớp. Ở nút nhấn, dòng điệnđóng hoặc mở chỉ trong thời gian tác động.

Die Glasfalzentwässerung wird in der mittig gelegenen Einrastnut, 5 mm von der Gehrungsschnittkante jeder Seite, mit einer Bohrung von 8 mm und einer Neigung zur Außenseite eingeklebten Röhrchen bewerkstelligt.

Nước đọng trong kính được dẫn thoát ra từ rãnh khớp nằm ở giữa, cách cạnh chéo 5 mm mỗi bên, thông qua một lỗ khoan Ø 8 mm và một ống nhỏ được dán nằm dốc ra ngoài.

Wenn Stellglieder mit Federrückstellung arbeiten und Taster ohne Raste als Signalglieder verwendet werden, müssen Impulssignale in Dauersignale umgewandelt werden, da der Umsteuervorgang nur für die Dauer der Betätigung aufrechterhalten bleibt.

Khi những cơ cấu tác động làm việc với lò xo phản hồi và nút nhấn không rãnh khớp sử dụng như bộ phát tín hiệu, thì tín hiệu xung phải đổi thành tín hiệu kéo dài vì sự chuyển đổi quá trình chỉ giữ lại trong thời gian tác động kéo dài.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

fantail

rãnh khớp, đường thông liên kết hình quạt (giữa buồng lắng xỉ và buồng tích nhiệt của lò Mactanh)