TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

quy củ

quy củ

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Thiết lập

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thiết kế

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

quy định

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

sáng lập

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

khai sáng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

xác định

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

cố định

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Trật tự

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

cơ cấu

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tổ chức

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Quốc giáo.<BR>theology of ~ Thần học của chế độ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

quy củ

establishment

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

quy củ

Ordnung

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Regeln

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Zur Optimierung des Arbeitsablaufes bei der Auftragsabwicklung müssen im Rahmen der betrieblichen Organisation des Autohauses die folgenden Aspekte aufeinander abgestimmt sein (Bild 1):

Trong khuôn khổ tổ chức của một cơ xưởng ô tô, những yếu tố dưới đây cần được sắp đặt quy củ nhằm tối ưu hóa tiến trình thực hiện hợp đồng đơn đặt hàng (Hình 1):

Sie ist ein Abkommen zwischen dem Gesetzgeber und 16 Wirtschaftsverbänden auf freiwilliger, ko­ operativer Grundlage, um eine ordnungsgemäße und umweltgerechte Entsorgung der Altautos zu gewährleisten.

Cam kết tự nguyện là một thỏa ước giữa chính phủ và 16 hiệp hội kinh tế trên cơ sở tình nguyện và cộng tác để loại bỏ ô tô thải một cách quy củ, thích hợp cho môi trường.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

establishment

(1) Thiết lập, thiết kế, quy định, sáng lập, khai sáng, xác định, cố định, (2) Trật tự, cơ cấu, tổ chức, quy củ, (3) Quốc giáo.< BR> theology of ~ Thần học của chế độ [những người bất mãn về tổ chức của Giáo Hội và chế diễu tổ chức tông truyền của Giáo Hội

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

quy củ

Ordnung f; Regeln f/pl.