TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

quả tim

quả tim

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trái tim

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

quả tim

Herz

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein schwaches Herz

một trái tim yếu ớt

(geh.) das Herz wollte ihm zerspringen vor Freude

trái tỉm anh ta muốn nhảy khỏi lồng ngực vì quá vui mừng

er hat schon viele Herzen gebro chen

gã đã làm tan nát nhiều trái tỉm (nhiều cô gái đau khổ)

jmdm. dreht sich das Herz im Leib[e] herum

lòng (ai) lo lắng đau buồn

jmdm. blutet das Herz

làm (ai) mủi lòng

jmdm. lacht das Herz im Leibte]

(ai) cảm thấy rất vui mừng

jmdm. rutscht, fällt das Herz in die Hose[n)

(đùa) (ai) cảm thấy sợ hãi, mất can đảm; das, jmds. Herz höher schlagen lassen: (ai) cảm thấy vui mừng, hào hứng; jmdm. das Herz brechen (geh.): làm (ai) đau buồn, làm tan nát tim (ai); das Herz auf dem rechten Fleck haben: là một người công tâm chính trực; das Herz in die Hand/in beide Hände nehmen: cô' thu hết can đảm (đẩ làm điều gì); jmdn., etw. auf Herz und Nieren prüfen (ugs.): kiểm tra ai kỹ lưỡng, kiểm tra từ đầu đến chân; jmdn. unter dem Herzen tragen (dichter.): đang mang thai. 2. món tim, tim (gia súc) làm thức ăn. 3. (meist geh.) tấm lòng, tâm hồn, tâm can; ein gütiges Herz: một tẩm lòng nhân hậu; diese Frau hat kein Herz: người đàn bà này quá tàn nhẫn, người đàn bà này không có trái tim; er hat das Herz eines Löwen: anh ta là người rắt dũng cảm; seine Worte kamen von Herzen: những lời của ông ấy rất chân thành, những lời của ông áy xuất phát từ trái tim; ein Herz und eine Seele sein: rất gắn bó với nhau, dồng lòng; jmds.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Herz /[hcrts], das; -ens (med. gelegtl. stark gebeugt: des Herzes, dem Herz), -en/

quả tim; trái tim;

một trái tim yếu ớt : ein schwaches Herz trái tỉm anh ta muốn nhảy khỏi lồng ngực vì quá vui mừng : (geh.) das Herz wollte ihm zerspringen vor Freude gã đã làm tan nát nhiều trái tỉm (nhiều cô gái đau khổ) : er hat schon viele Herzen gebro chen lòng (ai) lo lắng đau buồn : jmdm. dreht sich das Herz im Leib[e] herum làm (ai) mủi lòng : jmdm. blutet das Herz (ai) cảm thấy rất vui mừng : jmdm. lacht das Herz im Leibte] (đùa) (ai) cảm thấy sợ hãi, mất can đảm; das, jmds. Herz höher schlagen lassen: (ai) cảm thấy vui mừng, hào hứng; jmdm. das Herz brechen (geh.): làm (ai) đau buồn, làm tan nát tim (ai); das Herz auf dem rechten Fleck haben: là một người công tâm chính trực; das Herz in die Hand/in beide Hände nehmen: cô' thu hết can đảm (đẩ làm điều gì); jmdn., etw. auf Herz und Nieren prüfen (ugs.): kiểm tra ai kỹ lưỡng, kiểm tra từ đầu đến chân; jmdn. unter dem Herzen tragen (dichter.): đang mang thai. 2. món tim, tim (gia súc) làm thức ăn. 3. (meist geh.) tấm lòng, tâm hồn, tâm can; ein gütiges Herz: một tẩm lòng nhân hậu; diese Frau hat kein Herz: người đàn bà này quá tàn nhẫn, người đàn bà này không có trái tim; er hat das Herz eines Löwen: anh ta là người rắt dũng cảm; seine Worte kamen von Herzen: những lời của ông ấy rất chân thành, những lời của ông áy xuất phát từ trái tim; ein Herz und eine Seele sein: rất gắn bó với nhau, dồng lòng; jmds. : jmdm. rutscht, fällt das Herz in die Hose[n)