Việt
quá lâu
quá già
quá lứa
bị vì la hét quá to
Đức
stundenlang
überjährig
brüllen
:: Gefahr der Verschlechterung der Eigenschaften bis hin zum Ausfall bei zu langer Temperung.
:: Có nguy cơ làm suy giảm các đặc tính vật liệu hoặc trở thành phế phẩm nếu bị ủ quá lâu.
:: Die höhere Verweilzeit der Schmelze im System kann zu Materialschädigungen führen.
:: Thời gian kéo dài quá lâu của nhựa nóng chảy trong hệ thống có thể dẫn đến việc nguyên liệu bị hư hại.
v Batterie nicht stark und lang anhaltend kippen.
Không lật ắc quy quá nghiêng hoặc quá lâu.
Insektenlöser, die zu lange einwirken, können Verfärbungen im Lack hervorrufen.
Chất tẩy côn trùng khi để tác dụng quá lâu có thể làm sơn bạc màu.
Muss der Primärstrom zu lange in seiner Höhe begrenzt werden, wird der Schließwinkel verkleinert.
Nếu dòng điện sơ cấp bị hạn chế cường độ quá lâu, góc ngậm điện cần thu nhỏ.
stundenlang /(Adj.)/
(emotional übertreibend) quá lâu;
überjährig /(Adj.) (veraltet)/
quá lâu; quá già; quá lứa;
brüllen /[’brYlan] (sw. V.; hat)/
bị (mệt, đau, khan cổ v v ) vì la hét quá to; quá lâu;