TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

pin nhiên liệu

pin nhiên liệu

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

sản xuất điện

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Anh

pin nhiên liệu

fuel cell

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

combustion cell

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

 air-hydrogen fuel cell

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 combustion cell

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 fuel cell

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

air-hydrogen fuel cell

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

power generation

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Đức

pin nhiên liệu

Brennstoffzelle

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Treibstoffzelle

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Brennstoffelement

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Brennstoffeelle

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Stromerzeugung mit Brennstoffzellen

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

15.6 Antriebe mit Brennstoffzellen

15.6 Truyền động bằng pin nhiên liệu

Fahrzeugkomponenten bei Brennstoffzellenantrieb

Các bộ phận của xe trong truyền động với pin nhiên liệu

v alternative Antriebsarten, z.B. Brennstoffzellenantriebe, vorsehen.

Kiểu truyền động thay thế dự kiến, thí dụ như truyền động bằng pin nhiên liệu.

Das gereinigte Wasserstoffgas wird dann der Brennstoffzelle zugeführt.

Sau đó khí hydro đã được lọc sạch được cung cấp cho các pin nhiên liệu.

In der Brennstoffzelle erfolgt die Erzeugung von elektrischer Energie mit Hilfe von Wasserstoff.

Việc tạo ra năng lượng điện được thực hiện trong các pin nhiên liệu nhờ khí hydro.

Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Stromerzeugung mit Brennstoffzellen

[EN] power generation, fuel cell

[VI] sản xuất điện, pin nhiên liệu

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 air-hydrogen fuel cell, combustion cell, fuel cell /điện/

pin nhiên liệu

Loại pin chuyển trực tiếp năng lượng. Điện năng được tạo ra như một phần của phản ứng hóa học giữa dung dịch điện phân và nhiên liệu như dầu hỏa hoặc khí đốt công nghiệp. Nhiên liệu được cung cấp cho pin từ nguồn bên ngoài.

fuel cell

pin nhiên liệu

air-hydrogen fuel cell

pin nhiên liệu

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Treibstoffzelle /f/DHV_TRỤ/

[EN] fuel cell

[VI] pin nhiên liệu

Brennstoffelement /nt/NH_ĐỘNG/

[EN] fuel cell

[VI] pin nhiên liệu

Brennstoffeelle /f/ĐIỆN/

[EN] fuel cell

[VI] pin nhiên liệu

Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Brennstoffzelle

[EN] fuel cell

[VI] Pin nhiên liệu

Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

combustion cell

pin nhiên liệu

fuel cell

pin nhiên liệu