TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

phong thần

phong thần

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Tầm Nguyên
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tán dương

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tán tụng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

màn tán dương.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tôn làm thần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tôn sùng như thần thánh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Thần hóa

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tôn vi thần

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

lễ bái

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

sùng bái .

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

phong thần

apotheosis

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

phong thần

Miene

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Gesichtsausdruck

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Physiognomie

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Königshof

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

-palast

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Apotheose

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

deifizieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

apotheosis

Thần hóa, tôn vi thần, phong thần, lễ bái, sùng bái [theo tập tục ngoại giáo, Hoàng Đế hay một người khi chết, thậm chí cả khi còn sống được tôn kính như một vị thần].

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

deifizieren /[deifi'tsüron] (sw. V.; hat) (bildungsspr.)/

phong thần; tôn làm thần; tôn sùng như thần thánh (vergotten);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Apotheose /f =, -n/

1. [sự] tán dương, tán tụng; 2. [sự] phong thần; 3. (sân khấu) màn tán dương.

Từ điển Tầm Nguyên

Phong Thần

Phong: vua ban đất đai hay tước lộc cho một người nào, Thần: ông thần. Ðành cho lập miếu phong thần về sau. Hoa Tiên

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

phong thần

1) Miene f, Gesichtsausdruck m, Physiognomie f;

2) Königshof, -palast m.