TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

phổ biến rộng rãi

phổ biến rộng rãi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phổ cập

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

phổ biến rộng rãi

weitverbreitet

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Das wohl am weitesten verbreitete Verfahren ist das Wickeln nach dem Drehbankprinzip (Bild 1).

Phương pháp phổ biến rộng rãi nhất hẳn là quấn theo nguyên lý máy tiện (Hình 1).

Üblich und weit verbreitet sind jedoch Saugförderer, die auf dem Materi-altrichter der Maschine montiert sind (Bild 1).

Tuy nhiên phổ biến rộng rãi là máy vận chuyển hút đượcgắn trực tiếp bên trên phễu tiếp liệu của máygia công (Hình 1).

Das älteste, technologisch einfachste und am weitesten verbreitete Verfahren zur Herstellung von FVK ist das Handlaminierverfahren (Bild 1) oder Handauflegeverfahren.

Phương pháp lâu đời nhất, mang tính công nghệ đơn giản nhất và được phổ biến rộng rãi nhất để sản xuất vật liệu composite là phương pháp ghép lớp lăn cán thủ công (Hình 1) hoặc phương pháp đắp lớp bằng tay.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

weitverbreitet /a/

phổ biến rộng rãi, phổ cập; -