Việt
phần phía trước
bề mặt
bề ngoài.
Anh
face
face n.
Vor den Zylindern und den Ventilen einer Pneumatikanlage ist die Aufbereitungseinheit (Bild 1 Seite 254), bestehend aus Druckluftfilter, Druckregelventil, Druckanzeige und Öler angebracht.
Phần phía trước của xi lanh và các van của mộthệ thống khí nén là bộ phận chuẩn bị khí nén(Hình 1, trang 254), bao gồm màng lọc khínén, van điều áp, bộ phận hiển thị áp suất và bộphận cấp dầu.
Damit wird verhindert, dass die Fahrgastzelle im vorderen Bereich zu stark deformiert wird.
Điều này giúp cho khoang hành khách ở phần phía trước không bị biến dạng quá lớn.
v Versenkung (Bild 4), z.B. bei Front- oder Heckaufprall
Hạ xuống (Hình 4), thí dụ khi xảy ra va chạm ở phần phía trước hoặc phía sau xe
Sie soll bei Frontalunfällen ein Eindringen der Lenksäule in den Fahrzeuginnenraum verhindern.
Trục dẫn động lái này được ngăn chặn để không xâm nhập vào vùng bên trong xe khi xảy ra tai nạn ở phần phía trước xe.
Aus Unfallanalysen (Bild 1) ergibt sich, dass Frontalunfälle mit 60 % ... 65 % und Seitenaufprallunfälle mit 20 % ... 25 % die häufigste Ursache bei Personenverletzungen darstellen.
Các phân tích tai nạn (Hình 1) cho thấy rằng các tai nạn phần phía trước chiếm tỷ lệ từ 60 % đến 65 % và các tai nạn phần bên hông chiếm từ 20 % đến 25 % là những nguyên nhân gây ra thương tích cho con người nhiều nhất.
Phần phía trước, bề mặt, bề ngoài.
face /ô tô/