TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

phần ba

phần ba

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

một phần ba.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

phần ba

Drittel

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Das bedeutet, dass der Kolben nur mit einem Drittel der Exzenterwellendrehzahl im Mantel vorwärts läuft und dementsprechend um zwei Drittel hinter der Exzenterwellendrehzahl zurückbleibt.

Điều này có nghĩa rằng piston di chuyển trên mặt lăn chỉ với một phần ba tốc độ quay của trục lệch tâm và có độ trễ tương ứng với tốc độ quay của trục lệch tâm đến hai phần ba.

Um den Anzeigefehler möglichst klein zu halten, sollte daher bei Vielfachmessgeräten der Messbe­ reich so gewählt werden, dass die Messwertanzeige im oberen Drittel der Skala liegt.

Để giữ cho sai số hiển thị nhỏ nhất, thang đo của máy đo đa năng phải được chọn sao cho trị số đo được hiển thị trong khoảng một phần ba phía trên của thang đo.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Beim Menschen gilt das für etwa zwei Drittel aller Allelpaare.

Ở con người có khoảng hai phần ba cặp alen là đồng hợp.

Davon dienen zwei Drittel als Futtermittelzusatz in der Landwirtschaft.

Hai phần ba được sử dụng làm một chất phụ gia thức ăn trong nông nghiệp.

Rund zwei Drittel der Niederschläge werden vom Boden pflanzenverfügbar gespeichert.

Khoảng hai phần ba lượng nước mưa được đất giữ lại để cây cối sử dụng.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Drittel /n -s, =/

phần ba, một phần ba.