TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

phần điện tử

phần điện tử

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

phần điện tử

 warping

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Notlauf aufgrund von mechanisch-hydraulischen Fehlern (Getriebeelektronik ist i.O.)

Vận hành khẩn cấp do lỗi cơ-thủy lực (phần điện tử hộp số hoạt động bình thường).

Die Elektronik des Messgerätes ermöglicht es, zur Unterschiedsmessung die Anzeige auf Null zu stellen, Messwerte zu speichern und die Daten an einen Rechner auszugeben.

Phần điện tử của thiết bị đo cho phép chỉnh về số “0” để đo chênh lệch, đồng thời lưu trữ trị số đo và truyền dữ liệu đến máy tính.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 warping /điện tử & viễn thông/

phần điện tử (dữ liệu vô dụng)