Việt
phần điện tử
Anh
warping
Notlauf aufgrund von mechanisch-hydraulischen Fehlern (Getriebeelektronik ist i.O.)
Vận hành khẩn cấp do lỗi cơ-thủy lực (phần điện tử hộp số hoạt động bình thường).
Die Elektronik des Messgerätes ermöglicht es, zur Unterschiedsmessung die Anzeige auf Null zu stellen, Messwerte zu speichern und die Daten an einen Rechner auszugeben.
Phần điện tử của thiết bị đo cho phép chỉnh về số “0” để đo chênh lệch, đồng thời lưu trữ trị số đo và truyền dữ liệu đến máy tính.
warping /điện tử & viễn thông/
phần điện tử (dữ liệu vô dụng)