TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

phần điều khiển

phần điều khiển

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
phần điều khiển

phần điều khiển

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

phần điều khiển

 CSECT

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
phần điều khiển

 control section

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Stellglieder im Steuerteil können mit verhältnismä- ßig geringer Energie betrieben werden.

Cơ cấu tác động trong phần điều khiển có thể hoạt động với năng lượng tương đối nhỏ.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Steuerteil

Phần điều khiển

Man unterteilt die Steuerungen in einen Steuer- und Leistungsteil.

Hệ điều khiển được phân chia thành hai nhóm cấu tạo: phần điều khiển và phần công suất.

Steuerungen arbeiten nach dem E-V-A-Prinzip, d. h. Eingabe, Verarbeitung und Ausgabe der Signale.

Phần điều khiển hoạt động theo nguyên tắc N-X-X, tức là Nhập, Xử lý, Xuất các tín hiệu.

Um den Steuerteil möglichst klein zu halten, wird dieser mit kleinerer Spannung oder geringeren Druck betrieben.

Phần điều khiển được thiết kế với điện áp thấp hay áp suất nhỏ để giữ kích thước nhỏ nhất có thể.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 CSECT /toán & tin/

phần (chương trình) điều khiển

 control section

phần điều khiển