TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

phương pháp cracking

Phương pháp cracking

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ - KUNSTSTOFF- Đức Việt Anh (nnt)

bẻ gẫy

 
Thuật ngữ - KUNSTSTOFF- Đức Việt Anh (nnt)

tách những chất hydrocarbon có chuỗi phân tử dài thành những chuỗi phân tử ngắn

 
Thuật ngữ - KUNSTSTOFF- Đức Việt Anh (nnt)
phương pháp cracking

phương pháp Cracking

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

phương pháp cracking

cracking

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

 breaking down process

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

breaking down process

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

cracking process

 
Thuật ngữ - KUNSTSTOFF- Đức Việt Anh (nnt)

Đức

phương pháp cracking

Crackverfahren

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ - KUNSTSTOFF- Đức Việt Anh (nnt)
phương pháp cracking

Krackverfahren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Wie bei Motorölen werden einfache Raffinate, Hydrocracköle oder synthetische Kohlenwasserstoffe (PAO) verwendet.

Cũng như dầu động cơ, những chất chưng cất đơn giản hay dầu từ phương pháp cracking bằng nước hay hydrocarbon tổng hợp (PAO) được sử dụng để tạo nên dầu nền.

Durch Crackverfahren kann der Anteil der zur Benzinherstellung tauglichen Grundstoffe erhöht werden (Tabelle 1). Auch sind die gewonnenen Crack-Komponenten mit einer ROZ von 88 ... 92 gegenüber den durch die Destillation gewonnenen Rohbenzinen (ROZ = 62 ... 64) relativ klopffest.

Qua phương pháp cracking, có thể tăng thêm phần nguyên liệu căn bản dùng được để chế ra xăng (Bảng 1) và những thành phần cracking thu được với trị số RON từ 88 đến 92 có tính chống kích nổ tương đối cao so với xăng thô khai thác được từ việc chưng cất (RON = 62 đến 64).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

In diesem Buch wird jedoch nur das einfachere thermische Cracken beschrieben.

Quyển sách này chỉ đề cập tới phương pháp cracking nhiệt đơn giản hơn.

Wobei beim katalytischen Cracken wesentlich bessere Umsetzungsergebnisse bei deutlich niedrigeren Temperaturen erreicht werden.

Phương pháp cracking xúc tác đạt được kết quả chuyển đổi tốt hơn ở nhiệt độ thấp hơn nhiều.

Thuật ngữ - KUNSTSTOFF- Đức Việt Anh (nnt)

Crackverfahren

[EN] cracking process

[VI] Phương pháp cracking, bẻ gẫy, tách những chất hydrocarbon có chuỗi phân tử (mạch phân tử) dài thành những chuỗi phân tử ngắn

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Krackverfahren /das (Chemie)/

phương pháp Cracking;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 breaking down process /hóa học & vật liệu/

phương pháp cracking

breaking down process

phương pháp cracking

 breaking down process /hóa học & vật liệu/

phương pháp cracking

Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Crackverfahren

[EN] cracking

[VI] Phương pháp cracking