TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

phương pháp cán

phương pháp cán

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

quá trình cán

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

nguyên công cán

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

phương pháp cán

rolling process

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

operation of rolling

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Neben der Kunststoffindustrie setzt auch die Papier- und Textilindustrie (beispielsweise zum Prägen, Glätten, Verdichten und Satinieren) Kalander ein.

Bên cạnh công nghiệp chất dẻo, phương pháp cán láng cũng được áp dụng trong công nghiệp giấy và công nghiệp dệt (như dập nổi, cán phẳng, nén và cán bóng).

Durch Warmwalzen bei ca. 800 °C für Stahl werden mithilfe von bestimmten Zusatzeinrichtungen komplizierte Profile, wie z. B. Rohre, Träger und Schienen hergestellt.

Các profin phức tạp như ống, giá mang vàờng ray được chế tạo bằng phương pháp cán nóng thép ở nhiệt độ khoảng 800 °C với sự trợ giúp của một số thiết bị bổ sung nhất định.

Beim Walzen werden durch die kontinuierliche Einwirkung der Druckkraft über entgegengesetzt rotierende Walzen aus Kokillenblöcken oder Gusssträngen verschiedene Halbzeuge hergestellt (Bild 1).

phương pháp cán, các thành phẩm khác nhau được chế tạo bởi tác động không ngừngia lực nén lên vật liệu từ khối đúc hay thanh của thiết bị đúc liên tục thông qua hai trục n quay ngược chiểu nhau (Hình 1).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Bleche werden durch Warm- oder Kaltwalzen hergestellt.

Tấm được sản xuất bằng phương pháp cán nguội hoặc cán nóng.

Bleche werden bei der Herstellung durch das Walzen überwiegend in Walzrichtung gestreckt und erhalten dadurch ein faserähnliches Werkstoffgefüge.

Khi sản xuất bằng phương pháp cán, tấm bị kéo giãn mạnh chủ yếu theo chiều cán và tạo ra một cấu trúc vật liệu giống như đường sớ.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

rolling process

phương pháp cán, quá trình cán

operation of rolling

phương pháp cán, quá trình cán, nguyên công cán