TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

phía đầu ra

phía đầu ra

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

phía đầu ra

outlet side

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

phía đầu ra

Ausgangsseite

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Auf der Abtriebsseite der Kurbelwelle ist das Schwungrad befestigt, an dem meistens die Kupplung angebracht wird.

Phía đầu ra của trục khuỷu được gắn bánh đà, thường chung với bộ ly hợp.

Ein Planetengetriebe im Abtriebsstrang dient als Ausgleichsgetriebe. Es verteilt das Drehmoment z.B. zu 65 % an die Hinter- und zu 35 % an die Vorderachse.

Một bộ truyền động hành tinh trong phía đầu ra được sử dụng như bộ vi sai và có chức năng phân phối momen xoắn thí dụ 65 % cho cầu sau và 35 % cho cầu trước.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Ausgangsseite /f/CNSX/

[EN] outlet side

[VI] phía đầu ra (thiết bị gia công chất dẻo)