TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

phân biệt được

phân biệt được

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhận ra được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thấy rõ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thấy được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhận thấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhận ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhận thấy được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tri giác được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hiểu được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhìn tháy dược

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trông thấy được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hấp thụ dược

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiép thu được.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có thể nhận thúc được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có thể hiểu biết được.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

phân biệt được

 distinguishable

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

distinguishable

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Đức

phân biệt được

wahrnehmbar

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

erkennbar

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ausnehmen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Sie werden im Schaltplan identisch dargestellt und unterscheiden sich nur in der Leistung (Relais bis ca. 1 kW).

Chúng được biểu thị giống nhau trong sơ đồ mạch điện và chỉ phân biệt được qua công suất (rơle đến khoảng 1 kW).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Zusätzlich kann sich die Amplitudenhöhe verringern, so dass eine Fett-Magererkennung nicht mehr möglich ist.

Hơn nữa, mức biên độ có thể giảm đến mức không phân biệt được hòa khí đậm-nhạt.

So können z.B. Entfernungen gemessen werden und zwischen Geradeausfahrt und Kurvenfahrt unterschieden werden.

Nhờ đó, có thể đo được quãng đường di chuyển và phân biệt được quỹ đạo đi thẳng với quay vòng.

Wodurch unterscheiden sich Kurzhubmotoren von Langhubmotoren?

Ta phân biệt được động cơ hành trình piston dài và động cơ hành trình piston ngắn dựa vào đặc điểm gì?

Anhand der Signalfrequenz des akustischen Warntons ist unterscheidbar, ob das Hindernis vorne oder hinten erkannt wurde.

Dựa trên tần số của tín hiệu âm thanh cảnh báo có thể phân biệt được chướng ngại vật ở phía trước hoặc phía sau.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

leicht erkennbar

dễ thấy, dễ biết; 2. có thể nhận thúc được, có thể hiểu biết được.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

wahrnehmbar /a/

thấy được, nhìn tháy dược, trông thấy được, phân biệt được, hấp thụ dược, tiép thu được.

erkennbar /a/

1. nhận ra được, phân biệt được, thấy rõ, thấy được; leicht erkennbar dễ thấy, dễ biết; 2. có thể nhận thúc được, có thể hiểu biết được.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ausnehmen /(st. V.; hat)/

(ôsterr ) nhận thấy; nhận ra; phân biệt được (erkennen, unterscheiden, wahmehmen);

wahrnehmbar /(Adj.)/

nhận thấy được; phân biệt được; tri giác được;

erkennbar /(Adj.)/

nhận ra được; phân biệt được; thấy rõ; thấy được; hiểu được;

Từ điển toán học Anh-Việt

distinguishable

phân biệt được

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 distinguishable /toán & tin/

phân biệt được