Việt
pao
dập
đồng bảng Anh
pao hệ avoađuypoa
Anh
pound
lb
pound avoirdupois
Đức
Pfund
Diese Gasmoleküle werden zu Isoparaffinen mit Molekülen einer gewünschten Struktur, den Poly-Alpha-Olefinen (PAO) zusammengesetzt (synthetisiert).
Những phân tử khí này được tổng hợp (tổng hợp hóa) thành isoparaffin với phân tử của cấu trúc muốn có: chất poly-alpha-olefin (PAO).
Wie bei Motorölen werden einfache Raffinate, Hydrocracköle oder synthetische Kohlenwasserstoffe (PAO) verwendet.
Cũng như dầu động cơ, những chất chưng cất đơn giản hay dầu từ phương pháp cracking bằng nước hay hydrocarbon tổng hợp (PAO) được sử dụng để tạo nên dầu nền.
Pfund /nt/Đ_LƯỜNG/
[EN] lb, pound, pound avoirdupois
[VI] pao, pao hệ avoađuypoa
pao (= 453, 6g), đồng bảng Anh
pao (khoáng 450 gam), dập (bàng búa)
pao (đơn vị đo trọng lượng của Anh)
Pao
pound /điện/
Đơn vị đo khối lượng hệ Anh, bằng 0, 4536kg.