TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ph

pH

 
Tự điển Cơ Khí Anh Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Lý-Hóa-Sinh-Anh-Việt
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Thuật ngữ cung cấp nước Anh-Việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
ph 6.6 -

Đất trung tính: Đất không chua hoặc không kiềm

 
Từ điển nông lâm Anh-Việt

pH 6.6 -

 
Từ điển nông lâm Anh-Việt

Anh

ph

Ph

 
Tự điển Cơ Khí Anh Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Lý-Hóa-Sinh-Anh-Việt
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Thuật ngữ cung cấp nước Anh-Việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
ph 6.6 -

Neutral soil : Neither acid nor alkaline

 
Từ điển nông lâm Anh-Việt

pH 6.6-7.3.

 
Từ điển nông lâm Anh-Việt
Từ điển nông lâm Anh-Việt

Neutral soil : Neither acid nor alkaline,pH 6.6-7.3.

Đất trung tính: Đất không chua hoặc không kiềm; pH 6.6 -

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

pH

pH

Thuật ngữ được dùng để mô tả hoạt tính của ion hydro trong một dung dịch hoặc trong một loại đất. pH của nước tinh khiết là 7 và được coi là trung tính; dung dịch có chỉ số pH nhỏ hơn 7 được coi là có tính a xít và ngược lại dung dịch có chỉ số pH lớn hơn 7 được coi là có tính kiềm.

Thuật ngữ cung cấp nước Anh-Việt

pH

pH

đơn vị dùng để đo độ axit hoặc độ kiềm của 1 chất. Độ pH dưới 7 có nghĩa chất đó mang tính axit, độ pH trên 7 có nghĩa chất đó mang tính bazơ (kiềm).

Từ điển tổng quát Anh-Việt

Ph

pH

Ph

pH

Từ điển Lý-Hóa-Sinh-Anh-Việt

Ph /HÓA HỌC/

pH

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

pH

pH

Tự điển Cơ Khí Anh Việt

Ph

pH