TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nhiệm vụ chủ yếu

nhiệm vụ chủ yếu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

nhiệm vụ chủ yếu

Hauptaufgabe

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Schließeinheit einer Spritzgießmaschine erfüllt im Wesentlichen vier Aufgaben:

Hệ thống đóng khuôn của một máy đúc phun phải đáp ứng được bốn nhiệm vụ chủ yếu sauđây:

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die wesentlichen Funktionen des Dieseloxidationskatalysators sind:

Những nhiệm vụ chủ yếu của bộ xúc tác oxy hóa cho động cơ diesel là:

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Hauptaufgabe /die/

nhiệm vụ chủ yếu;