TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nhiên liệu lỏng

nhiên liệu lỏng

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chất đốt lỏng

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

chất nổ đẩy lỏng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

chất đổt.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dầu ma dút.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chất đốt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dầu đốt để sưởi nóng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dầu đốt lò sưởi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

nhiên liệu lỏng

liquid fuel

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

liquid fuels

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

liquid propellant

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

fuel oil

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

wet fuel

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

liquid propellant rocket

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 fuel oil

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

nhiên liệu lỏng

Kraftstoff

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

flüssige Brennstoffe

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Flüssigtreibstoff

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

~ öl

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Heizofen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Flüssige und gasförmige Kraftstoffe, z.B. Benzine, Dieselkraftstoffe, Erdgas, Wasserstoff.

Nhiên liệu lỏng và khí thí dụ như xăng, diesel, khí thiên nhiên, khí hydro.

In der Tropfenrandzone (Gemischzone) (Bild 1) eines einzelnen flüssigen Tröpfchens entstehen zündfähige Gemische mit Lambdawerten von l = 0,3…1,3.

Ở vùng rìa của từng giọt nhiên liệu lỏng (vùng hòa khí) (Hình 1) xuất hiện hòa khí có khả năng bắt lửa với trị số  = 0,3 … 1,3.

Der flüssige Kraftstoff wird direkt in den Brennraum eingespritzt. Nur dort verdampft der flüssige Kraftstoff. Dies führt zu einer guten Innenkühlung und mehr Motorleistung.

Nhiên liệu lỏng được phun trực tiếp vào buồng đốt và chỉ bay hơi ở đó, do đó giúp làm giảm nhiệt độ trong buồng đốt và tăng công suất của động cơ.

Der flüssige Kraftstoff wird unter sehr hohem Druck, je nach Einspritzsystem und Last mit bis zu 2500 bar bei Pkw bzw. 3000 bar bei Nfz, in den Brennraum eingespritzt.

Nhiên liệu lỏng được phun vào buồng đốt dưới áp suất rất cao. Tùy theo hệ thống phun nhiên liệu và mức độ tải động cơ đang làm việc mà áp suất có thể lên đến 2.500 bar ở ô tô cá nhân hoặc 3.000 bar ở ô tô tải.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Kraftstoff /der (Kfz-W.)/

nhiên liệu lỏng; chất đốt (Treibstoff);

Heizofen /der/

dầu đốt để sưởi nóng; dầu đốt lò sưởi; nhiên liệu lỏng;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Kraftstoff /m -(e)s, -e/

nhiên liệu lỏng, chất đổt.

~ öl /n -(e)s, -e/

nhiên liệu lỏng, dầu ma dút.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

liquid fuel

nhiên liệu lỏng

fuel oil

nhiên liệu lỏng

wet fuel

nhiên liệu lỏng

liquid propellant rocket

nhiên liệu lỏng

 fuel oil

nhiên liệu lỏng

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

flüssige Brennstoffe /m pl/KT_LẠNH/

[EN] liquid fuels

[VI] nhiên liệu lỏng

Flüssigtreibstoff /m/NH_ĐỘNG/

[EN] liquid fuel, liquid propellant

[VI] nhiên liệu lỏng, chất nổ đẩy lỏng

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

liquid fuel

nhiên liệu lỏng

liquid fuel

chất đốt lỏng, nhiên liệu lỏng